Rock Wool cách nhiệt cách âm Rock Wool cách nhiệt cách âm
Rock Wool cách nhiệt cách âm
Rock Wool cách nhiệt cách âm
Rock Wool cách nhiệt cách âm


 



Bông đá chuyên dùng trong ngành công nghiệp, có thể cách nhiệt cho những đường ống có nhiệt độ bề mặt lên tới 650oC

1. GIỚI THIỆU ROCKWOOL

Bông khoáng (Rockwool) hay còn gọi là Len đá hay bông khoáng cách nhiệt. Rockwool được sản xuất, tái chế từ đá Basalt và quặng xỉ tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy vượt trội, nhiệt độ nóng chảy lên tới 1.177 oC.

 2. TÍNH NĂNG VẬT LIỆU

 

- Khả năng cách nhiệt tốt: hệ số dẫn nhiệt thấp, k < 0,045 m.oK/W.

- Khả năng cách âm tốt: Cấu trúc dạng sợi với tỷ trọng cao giúp giảm tiếng ồn, giảm độ khuếch âm của mái và vách.

- Không bắt lửa: Đây là ưu điểm vượt trội của Rockwool về khả năng chống cháy với nhiệt độ làm việc lên đến 650oC.

- Không thấm nước: Rockwool có tỷ trọng cao, tối thiểu 40 kg/m3 và không thấm nước.

- Sử dụng lâu bền: Rockwool là loại vật liệu rất bền, không bị ăn mòn và không cần phải bảo trì.

- Không độc hại với con người, thân thiện với môi trường: Rockwool được tạo từ vật liệu thiên nhiên, và có khả năng táichế được, không có chất CFC cũng như HCFC.

 3. ỨNG DỤNG

- Rockwool được sản xuất dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm.

- Rockwool dạng tấm được sử dụng cho cách nhiệt, cách âm cho các tòa nhà cao tầng, rạp chiếu phim, rạp hát, vũ trường, phòng Karaoke...

- Ống cách nhiệt Rockwool được dùng bảo ôn chống nóng, tiêu âm cho hệ thống cơ điện trong các nhà ga, trường học, bệnh viện, nhà máy dược phẩm,…

- Cuộn cách nhiệt Rockwool được dùng chống nóng hệ thống lò nung, lò hơi; cách âm giảm ồn cho cách hệ thống máy phát điện trong KCN…Và đặc biệt được ứng dụng trong công nghệ đóng tàu.

4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 

Tỷ trọng (kg/m3)

40

60

80

100

120

Chiều dày (mm)

25, 50, 75, 100

Kích thước tiêu chuẩn (mm)

600x1.200

Nhiệt độ làm việc

450 oC

650 oC

Hệ số dẫn nhiệt: W/m.oK (kcal/m.h.oC)

20 oC

0,036

0,034

0,034

0,034

0,041

100 oC

0,048

0,043

0,042

0,041

0,055

200 oC

-

0,061

0,057

0,057

0,071

300 oC

-

0,087

0,077

0,073

0,092

400 oC

-

0,123

0,099

0,095

 

Hệ số tiêu âm : (chiều dày = 50mm)

125Hz

-

0,28

0,26

0,37

0,35

250Hz

-

0,55

0,73

0,62

0,67

500Hz

-

0,95

0,90

0,91

0,89

1,000Hz

-

0,99

0,99

0,98

0,97

2,000Hz

-

0,97

0,95

0,95

0,96

4,000Hz

-

0,98

0,97

0,97

0,95


Cách âm, chống cháy phòng karaoke

Tin tức chuyên ngành